Ảnh mang tính minh họa |
Phụ lục 5
MẪU HÓA ĐƠN, BẢNG BIỂU THAM KHẢO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013của Bộ Tài chính)
5.1. Mẫu tham khảo Hóa đơn Giá trị gia tăng (Phụ
lục 5 ban hành kèm theo Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: AA/13P
Liên
1: Lưu
Số: 0000001
Ngày........tháng.......năm
20....
Đơn vị bán hàng:
CÔNG TY TNHH A
Mã số thuế:
Địa chỉ: 45 phố X,
quận Y, thành phố Hà Nội
|
|||||||||
Điện thoại:.................................................Số
tài
khoản..................................................................................
|
|||||||||
Họ tên người mua
hàng................................................................ ...... ....... ...................................................
Tên đơn
vị........................................................................................................................................................
Mã số
thuế:…………………………………………………………………………………………………
Địa
chỉ................................................................. ...
....................................................................
|
|||||||||
Hình thức thanh toán:.......................................Số
tài khoản………………………………………………..
|
|||||||||
STT
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4x5
|
||||
Cộng tiền hàng:
…………....
|
|||||||||
Thuế suất GTGT: ....…… %
, Tiền thuế GTGT:
…………
|
|||||||||
Tổng cộng tiền thanh toán
................
Số tiền viết bằng
chữ:......................................................................................................................
|
|||||||||
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người bán
hàng
(Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)
|
||||||||
(Cần kiểm tra,
đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
|
|||||||||
(In tại Công ty
..............................................................................,
Mã số thuế ………….......)
Ghi chú:
- Liên 1:
Lưu
- Liên 2: Giao
người mua
- Liên 3:.....
5.2. Mẫu tham khảo Hóa đơn bán hàng (Phụ lục 5 ban hành kèm Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
Mẫu số: 02GTTT3/001
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
Ký hiệu: AB/13P
Liên 1: Lưu Số: 0000001
Ngày........tháng.......năm 20....
Đơn
vị bán hàng: CÔNG TY TNHH A
Mã
số thuế: 010023400
Địa
chỉ: 45 phố X, quận Y, thành phố Hà Nội
Số
tài khoản......................................................................................................................................................
|
|||||||
Điện
thoại:........................................................................................................................................................
|
|||||||
Họ
tên người mua
hàng................................................................ ...... ....... ...................................................
Tên
đơn vị........................................................................................................................................................
Địa
chỉ................................................................ Số tài
khoản..........................................................................
Hình
thức thanh toán:.................. MST:...........................................................................................................
|
|||||||
STT
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4x5
|
||
Cộng
tiền bán hàng hóa, dịch vụ: ….........................
Số
tiền viết bằng
chữ:.......................................................................................................................................
|
|||||||
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người bán hàng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
||||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu
khi lập, giao, nhận hoá đơn)
|
|||||||
(In tại Công ty in .........., Mã số thuế
........)
Ghi
chú:
- Liên 1: Lưu
- Liên 2: Giao người mua
- Liên 3: ...
5.3. Mẫu
tham khảo Hóa đơn bán hàng dùng cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan (Phụ
lục 5 ban hành kèm Thông tư số 64/2013/TT-BTC
ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
(In tại Công ty
in…….., mã số thuế…….)
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
(Dùng cho tổ
chức, cá nhân trong khu phi thuế quan) Ký hiệu: AC/13P
Liên 1: Lưu Số: 0000001
Ngày........tháng.......năm 200....
Đơn vị bán hàng:.Công ty
A........................................................................................................................
Địa chỉ: Số 12 Lô A KCX C ....................... Số tài
khoản...........................................................................
|
|||||||
Điện thoại:........................... MST:...........................................................................................................
|
|||||||
Họ
tên người mua
hàng...................................................................... .........................................................
Tên
đơn vị.....................................................................................................................................................
Địa
chỉ................................................................ Số tài
khoản......................................................................
Hình
thức thanh toán:.................... MST:....................................................................................................
|
|||||||
STT
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4x5
|
||
Cộng
tiền bán hàng hóa, dịch vụ: ..................................
Số tiền viết bằng
chữ:..................................................................................................................................
|
|||||||
Người mua hàng
Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu
khi lập, giao, nhận hoá đơn)
|
Ghi
chú:
- Liên 1: Lưu
- Liên 2: Giao người mua
- Liên 3:…
5.4. Mẫu tham khảo Hóa đơn xuất khẩu (Phụ lục 5 ban hành kèm Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
5.4. Mẫu tham khảo Hóa đơn xuất khẩu (Phụ lục 5 ban hành kèm Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
HÓA ĐƠN XUẤT KHẨU
Mẫu
số: 06HDXK2/001
Ký hiệu: AA/13P
Liên
1: Lưu
Số: 0000001
Ngày........tháng.......năm 20....
Tên
đơn vị xuất khẩu:.Công ty
A.......................................................................................
Địa
chỉ:.số 7 phố ................................................ Số tài
khoản..........................................
|
|||||
Điện
thoại:..................................
Mã số thuế
.................................................................
|
|||||
Tên đơn vị nhập khẩu.........................................................................................................
Địa
chỉ................................................................ Số tài
khoản...........................................
Điện thoại:..........................................................................................................................
Số hợp đồng:
:..................................
Ngày hợp đồng:……/…./……
Hình thức thanh
toán:.........................................................................................................
Địa điểm giao hàng:
……………………………………………………………………...
Địa điểm nhận hàng:
……………………………………………………………………..
Số vận đơn:
………………………………………………………………………………
Số
container:……………………………..Tên đơn vị vận chuyển: ……………………..
|
|||||
STT
|
Tên hàng hóa,
dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4x5
|
Cộng tiền bán hàng
hóa, dịch vụ:........................................................................................
Số tiền viết bằng
chữ:..........................................................................................................
|
|||||
Người bán hàng
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
(In tại Công ty in………, Mã số thuế ………)
Ghi
chú:
- Liên 1: Lưu
- Liên 2:
Giao người mua
5.5. Mẫu tham khảo Phiếu
xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ (Phụ lục 5 ban hành kèm
Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày
15/5/2013 của Bộ Tài chính)
Mẫu số:
03XKNB
|
||||||||
Tên tổ chức, cá nhân: ……………………………………………………………………………
|
||||||||
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………….
|
||||||||
Mã số thuế:……………………………………………………………
|
Ký hiệu:
|
|||||||
Số:
|
||||||||
PHIẾU XUẤT KHO KIÊM VẬN CHUYỂN NỘI BỘ
|
||||||||
Liên 1: Lưu
|
||||||||
Ngày………
tháng………năm ………
|
||||||||
Căn cứ lệnh điều động
số:…………………
|
Ngày…….tháng…………năm……………...
|
|||||||
của ……………………………về
việc………………
|
||||||||
Họ tên người vận chuyển…………………
|
Hợp đồng số………………………
|
|||||||
Phương tiện vận chuyển:…………………………………………………………………………
|
||||||||
Xuất tại kho:
……………………………………………………………………………………..
|
||||||||
Nhập tại kho:
…………………………………………………………………………………….
|
||||||||
STT
|
Tên nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (sản
phẩm, hàng hóa)
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
||
Thực
xuất
|
Thực nhập
|
|||||||
Tổng
cộng:
|
||||||||
Người lập
|
Thủ kho xuất
|
Người vận chuyển
|
Thủ kho nhập
|
|||||
(ký, ghi rõ họ tên)
|
(ký, ghi rõ họ tên)
|
(ký, ghi rõ họ tên)
|
(ký, ghi rõ họ tên)
|
|||||
(Cần
kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
|
||||||||
Ghi chú:
|
||||||||
- Liên 1: Lưu
|
||||||||
- Liên 2: Dùng để vận chuyển hàng
|
||||||||
- Liên 3: Nội bộ
|
||||||||
5.6. Mẫu tham khảo Phiếu
xuất kho hàng gửi bán đại lý (Phụ lục 5 ban hành kèm
Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
Mẫu số: 04HGDL
Tên tổ chức, cá nhân:...........................................................................
|
Ký hiệu:
|
|||||||||
Địa
chỉ:……………………………………………………………
|
Số:
|
|||||||||
Mã
số thuế:………………………………………………………...
|
||||||||||
PHIẾU XUẤT KHO HÀNG
GỬI BÁN ĐẠI LÝ
|
||||||||||
Liên 1: Lưu
|
||||||||||
Ngày………tháng………. năm………
|
||||||||||
Căn
cứ hợp đồng kinh tế số: ……………
|
Ngày………..tháng…………. năm…………
|
|||||||||
của
……………………………với (tổ chức, cá nhân)………………MST:………
|
||||||||||
Họ
tên người vận chuyển: ……………………………
|
Hợp đồng số:…..
|
|||||||||
Phương
tiện vận chuyển: …………………………………………………………………
|
||||||||||
Xuất
tại kho: ……………………………………………………………………………..
|
||||||||||
Nhập
tại kho: ……………………………………………………………………………..
|
||||||||||
STT
|
Tên nhãn
hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa)
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
||||
Tổng cộng:
|
||||||||||
Người nhận
hàng
(ký, ghi rõ
họ tên)
|
Người lập
(ký, ghi rõ
họ tên)
|
Thủ kho xuất
(ký, ghi rõ
họ tên)
|
Người vận
chuyển
(ký, ghi rõ
họ tên)
|
Thủ kho nhập
(ký, ghi rõ
họ tên)
|
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao,
nhận hoá đơn)
Ghi chú: Liên 1: Lưu
Liên 2: Giao
cho đại lý bán hàng
Liên 3: Nội
bộ
5.7.
Mẫu tham khảo Bảng kê bán lẻ hàng hóa dịch vụ có giá trị dưới 200.000 VND
(Phụ lục 5 ban hành kèm Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
BẢNG KÊ BÁN LẺ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ TRỰC TIẾP CHO NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
||||||||||
Ngày ………tháng………năm………
|
||||||||||
Tên tổ chức cá nhân:…………………………………………
|
||||||||||
Đị
chỉ:………………………………………………………..
|
||||||||||
Mã
số thuế:…………………………………………………..
|
||||||||||
STT
|
Tên hàng hóa dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thuế GTGT
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
|||
Tổng cộng:
|
||||||||||
Người lập
(Ký và ghi rõ họ tên) |
Kế toán
trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên) |
|||||||||
5.8. Mẫu Quyết định về
việc áp dụng hóa đơn tự in (Phụ lục 5 ban hành kèm
Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
Đơn vị chủ
quản:…………......
Tên tổ chức…………………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
………, ngày………
tháng……… năm………
QUYẾT ĐỊNH
CỦA ………(CÔNG TY, ĐƠN VỊ)
Về việc áp
dụng hóa đơn tự in
-----------------
GIÁM ĐỐC …
Căn cứ điểm a (hoặc b) và điểm c khoản 1 Điều 6 Thông
tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số
51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa,
cung ứng dịch vụ;
Căn cứ Quyết định thành
lập (hoặc Giấy đăng ký kinh doanh) số …
….
Xét đề nghị của …
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng hình thức hóa đơn tự in trong đơn vị từ ngày
......../....../20.....trên cơ sở hệ thống thiết bị và các bộ phận kỹ thuật
liên quan như sau:
- Hệ thống thiết bị (Máy
tính số …, máy in số …, máy tính tiền số …, phần mềm ứng dụng (phần mềm kế
toán, phần mềm bán hàng)).
- Các bộ phận kỹ thuật
và tên nhà cung ứng dịch vụ chịu trách nhiệm về mặt kỹ thuật (Bộ phận kỹ thuật
hoặc tên nhà cung cấp dịch vụ)
Điều 2. Mẫu các loại hoá đơn tự in và
mục đích sử dụng của mỗi loại hoá đơn (liệt
kê chi tiết)
Điều 3. Trách
nhiệm của từng bộ phận trực thuộc liên quan việc tạo, lập, luân chuyển và lưu
trữ dữ liệu hoá đơn tự in trong nội bộ tổ chức (Bộ phận kế toán, bộ phận bán
hàng, bộ phận kỹ thuật…).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày …/…/20….Lãnh
đạo các bộ phận kế toán, bộ phận bán hàng, bộ phận kỹ thuật,… chịu trách nhiệm
triển khai, thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cơ quan thuế trực tiếp quản lý (Cục,
Chi cục…);
- Như Điều 4 (để thực hiện);
- Lãnh đạo đơn vị;
- Lưu.
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ, tên)
|
Thông
tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành
Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy
định về hoá đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
Phụ lục 1- HƯỚNG DẪN KÝ HIỆU VÀ GHI THÔNG TIN BẮT BUỘC TRÊN HÓA ĐƠN (Ban hành kèm theo Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 5 năm 2013 của BTC)
Phụ lục 1- HƯỚNG DẪN KÝ HIỆU VÀ GHI THÔNG TIN BẮT BUỘC TRÊN HÓA ĐƠN (Ban hành kèm theo Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 5 năm 2013 của BTC)