Ảnh mang tính minh họa |
Phụ lục 2
MÃ HÓA ĐƠN CỦA CỤC THUẾ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG PHÁT HÀNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 64/2013/TT-BTC
ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính)
|
|||
Mã
|
Tỉnh,
thành phố
|
Mã
|
Tỉnh,
thành phố
|
01
|
Hà Nội
|
34
|
Bình Thuận
|
02
|
Hải Phòng
|
35
|
Vũng Tàu
|
03
|
Hồ Chí Minh
|
36
|
Đồng Nai
|
04
|
Đà Nẵng
|
37
|
Bình Dương
|
06
|
Nam Định
|
38
|
Bình Phước
|
07
|
Hà Nam
|
39
|
Tây Ninh
|
08
|
Hải Dương
|
40
|
Quảng Nam
|
09
|
Hưng Yên
|
41
|
Bình Định
|
10
|
Thái Bình
|
42
|
Khánh Hoà
|
11
|
Long An
|
43
|
Quảng Ngãi
|
12
|
Tiền Giang
|
44
|
Phú Yên
|
13
|
Bến Tre
|
45
|
Ninh Thuận
|
14
|
Đồng Tháp
|
46
|
Thái Nguyên
|
15
|
Vĩnh Long
|
47
|
Bắc Kạn
|
16
|
An Giang
|
48
|
Cao Bằng
|
17
|
Kiên Giang
|
49
|
Lạng Sơn
|
18
|
Cần Thơ
|
50
|
Tuyên Quang
|
19
|
Bạc Liêu
|
51
|
Hà Giang
|
20
|
Cà Mau
|
52
|
Yên Bái
|
21
|
Trà Vinh
|
53
|
Lào Cai
|
22
|
Sóc Trăng
|
54
|
Hoà Bình
|
23
|
Bắc Ninh
|
55
|
Sơn La
|
24
|
Bắc Giang
|
56
|
Điện Biên
|
25
|
Vĩnh Phúc
|
57
|
Quảng Ninh
|
26
|
Phú Thọ
|
58
|
Lâm Đồng
|
27
|
Ninh Bình
|
59
|
Gia Lai
|
28
|
Thanh Hoá
|
60
|
Đắk Lắk
|
29
|
Nghệ An
|
61
|
Kon Tum
|
30
|
Hà Tĩnh
|
62
|
Lai Châu
|
31
|
Quảng Bình
|
63
|
Hậu Giang
|
32
|
Quảng Trị
|
64
|
Đắk Nông
|
33
|
Thừa Thiên - Huế
|
Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hoá đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
Phụ lục 1- HƯỚNG DẪN KÝ HIỆU VÀ GHI THÔNG TIN BẮT BUỘC TRÊN HÓA ĐƠN (Ban hành kèm theo Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 5 năm 2013 của BTC)