![]() |
Ảnh mang tinh minh họa |
Phụ lục 3
CÁC MẪU
HÓA ĐƠN, BẢNG BIỂU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 64/2013/TT-BTC
ngày 15 tháng 5 năm
2013 của Bộ Tài chính)
3.1. Mẫu Hóa đơn Giá trị gia tăng do Cục Thuế phát hành (Phụ lục 3 ban hành kèm
theo Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính)
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: 01AA/13P
Liên 1: Lưu Số: 0000001
Ngày………tháng………năm 20.....
Đơn vị bán
hàng:.............................................................................................................................................
Mã số thuế:......................................................................................................................................................
Địa
chỉ:...........................................................................................................................................................
|
||||||||||
Điện
thoại:........................................................Số tài
khoản.........................................................................
|
||||||||||
Họ tên người mua
hàng...................................................................................................................................
Tên đơn
vị........................................................................................................................................................
Mã số
thuế:......................................................................................................................................................
|
||||||||||
Địa
chỉ...............................................................................................................................................................
Số tài
khoản......................................................................................................................................................
|
||||||||||
STT
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4x5
|
|||||
Cộng tiền hàng:
..............................
|
||||||||||
Thuế suất GTGT:........... %, Tiền thuế GTGT:
……………………
|
||||||||||
Tổng cộng tiền thanh toán ………………………………………………………….………………..
Số tiền viết bằng
chữ:...............................................................................................................................
|
||||||||||
Người mua hàng
|
Người bán hàng
|
|||||||||
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
|||||||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
|
||||||||||
(In tại Công ty
in......., Mã số thuế............)
Ghi chú:
- Liên 1:
Lưu
- Liên 2: Giao
người mua
- Liên 3:.....
3.2. Mẫu
Hóa đơn bán hàng do Cục Thuế phát hành (Phụ lục 3
ban hành kèm
theo Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 5 năm 2013
của Bộ Tài chính)
(In tại Công ty
in......., Mã số thuế............)
TÊN CỤC
THUẾ................ Mẫu số: 02GTTT3/001
HÓA
ĐƠN BÁN HÀNG
Ký
hiệu: 03AA/13P
Liên 1: Lưu Số:
0000001
Ngày………tháng………năm 20.....
Đơn vị bán
hàng:.............................................................................................................................................
Mã số
thuế:......................................................................................................................................................
Địa
chỉ:...........................................................................................................................................................
|
||||||||
Điện thoại:.......................................................Số
tài
khoản............................................................................
|
||||||||
Họ tên người mua
hàng...................................................................................................................................
Tên đơn
vị........................................................................................................................................................
Mã số
thuế:......................................................................................................................................................
Địa
chỉ...............................................................................................................................................................
Số tài
khoản......................................................................................................................................................
|
||||||||
STT
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4x5
|
|||
Cộng tiền bán hàng hóa, dịch vụ: …...........................
Số tiền viết bằng
chữ:..........................................................................................................................
|
||||||||
(Cần kiểm
tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
|
Ghi chú:
- Liên 1:
Lưu
- Liên 2: Giao
người mua
- Liên 3:
...
3.3. Mẫu
Đơn đề nghị mua hóa đơn (Phụ lục 3 ban hành kèm
theo Thông tư
số 64/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
![]()
………, ngày……… tháng……… năm………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ MUA HÓA ĐƠN
Kính gửi:……………………………………………………………………………………
I. Tổ chức, cá nhân đề nghị mua hóa đơn:………………………………………………………
1. Tên tổ chức, cá nhân (Ghi theo đăng ký thuế):………………………………………………...
2. Mã số thuế:……………………………………………………………………………………...
3. Địa chỉ trụ sở chính (Ghi theo đăng ký thuế):………………………………………………….
4. Địa chỉ nhận thông báo thuế (Ghi theo đăng ký thuế):………………………………………..
5. Số điện thoại liên hệ:…………………………………………………………………………...
+ Cố định:………………………………………………………………………………………….
+ Di động:………………………………………………………………………………………….
6. Người đại diện theo pháp luật (Ghi theo đăng ký thuế):………………………………………
7. Vốn điều lệ (ghi theo số đã góp đủ):……………………………………………………………
8. Số lượng lao động:……………………………………………………………………………..
9. Tên người mua hóa đơn (Đối với hộ kinh doanh
thì tên người mua hóa đơn là chủ hộ kinh
doanh, trường hợp chủ hộ ủy quyền cho người khác thì
phải kèm giấy ủy quyền):……………….
Số CMND người đi mua hóa đơn:………………………………………………………………..
Ngày cấp:.......................................... Nơi cấp:...................................................................................
|
II. Số
lượng hóa đơn, chứng từ đề nghị mua:
Đề nghị cơ quan thuế bán hóa đơn, chứng từ để sử
dụng theo số lượng và loại như sau:
Đơn
vị tính: Số
S
T
T
|
Loại
hóa đơn, chứng từ
|
Tồn đầu
kỳ trước
|
Số lượng
mua kỳ
trước
|
Sử dụng trong kỳ
|
Còn
cuối kỳ
|
Số lượng mua
kỳ này
|
||||
Sử dụng
|
Xóa bỏ
|
Mất
|
Hủy
|
Cộng
|
||||||
Tôi xin cam kết:
Đã nghiên cứu kỹ các quy định trong Luật thuế, Nghị định 51/2010/NĐ-CP của
Chính phủ và Thông tư số 64/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về hóa đơn
bán hàng hóa cung ứng dịch vụ.
Quản lý và sử dụng hoá đơn do cơ quan thuế phát hành đúng quy định. Nếu vi
phạm tổ chức, cá nhân xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Ghi chú:
- Hộ, cá nhân kinh doanh không cần đóng dấu.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ, tên)
|
3.4. Mẫu Đơn đề nghị cấp hóa đơn lẻ (Phụ lục 3 ban hành kèm
theo Thông tư
số 64/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|||
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
|
|||
![]()
………, ngày……… tháng……… năm 20……
|
|||
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP HÓA ĐƠN LẺ
|
|||
Kính
gửi: ……………………………………………………………………
|
|||
I.
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lẻ hóa đơn:
1/ Tên tổ chức, cá nhân:
|
|||
2/ Địa chỉ:
Số nhà:
…………………………………..…….Ngõ (ngách, xóm) ………………………
Đường phố
(thôn):
...............………………........................................................................
Phường
(xã)…………………………….……........................................................…….....
Quận
(huyện): ………………………………Tỉnh (thành phố): ………………………….
|
|||
3/ Số Quyết định thành lập tổ
chức(nếu có):
|
|||
Cấp
ngày:........................................................... Cơ quan
cấp.............................................
|
|||
4/ Mã số thuế (nếu có):......................................................................................................
5/ Tên người nhận hóa đơn (Trường hợp là cá nhân
thì tên người nhận hóa đơn là cá nhân đề nghị cấp hóa đơn):..........................................................................................
6/ Số CMND người đi nhận hóa đơn:..............................................................................
|
|||
Ngày cấp:
............................................. Nơi
cấp:................................................................
|
|||
II.
Doanh thu phát sinh từ hoạt động bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ:
-
Tên hàng hoá, dịch
vụ:.............................................................................................
-
Tên người mua hàng hoá,
dịch
vụ:...........................................................................
-
Địa chỉ người mua hàng
hoá, dịch
vụ:......................................................................
-
Mã số thuế người mua hàng
hoá, dịch vụ:................................................................
-
Số, ngày hợp đồng mua bán
hàng hoá, dịch vụ(nếu có):..........................................
-
Doanh thu phát
sinh:.................................................................................................
Là tổ chức (cá
nhân) không có đăng ký kinh doanh, không kinh doanh thường xuyên, chúng tôi
đã nghiên cứu kỹ các Luật thuế, Nghị định 51/2010/NĐ-CP của Chính phủ và
Thông tư số 64/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
51/2010/NĐ-CP.
Chúng tôi xin cam kết:
- Các kê khai trên
là hoàn toàn đúng sự thật, nếu khai sai hoặc không đầy đủ thì cơ quan thuế có
quyền từ chối cấp hoá đơn.
- Quản lý hoá đơn
do cơ quan Thuế phát hành đúng quy định của Nhà nước. Nếu vi phạm chúng tôi
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
|||
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
Ký, ghi rõ họ tên
và đóng dấu (nếu có)
|
3.5. Mẫu Thông báo
phát hành hóa đơn (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Mẫu: TB01/AC
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013
của Bộ Tài chính)
|
THÔNG BÁO PHÁT HÀNH HOÁ ĐƠN
(Dành cho tổ chức, cá nhân kinh doanh đặt in, tự in)
1. Tên đơn vị phát hành hoá đơn:..................................................................................................
2. Mã số thuế:...................................................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:....................................................................................................................
4. Điện thoại:....................................................................................................................................
5. Các loại hoá đơn phát hành:
STT
|
Tên loại
hoá đơn
|
Mẫu số
|
Ký hiệu
|
Số lượng
|
Từ số
|
Đến số
|
Ngày bắt đầu sử dụng
|
Doanh nghiệp in/Doanh nghiệp cung cấp
phần mềm
|
Hợp đồng đặt in/cung cấp phần mềm
|
||
Tên
|
MST
|
Số
|
Ngày
|
||||||||
Hóa đơn GTGT
|
AA/11T
|
||||||||||
6. Thông tin đơn vị chủ quản (trường hợp tổ chức, cá nhân
dùng hóa đơn của đơn vị chủ quản đặt in, tự in):
- Tên đơn vị:.....................................................................................................................................
- Mã số thuế:....................................................................................................................................
7. Tên cơ quan thuế tiếp nhận thông báo:....................................................................................
Ghi chú: Tổ chức, cá nhân tự in hoá đơn không ghi cột Doanh
nghiệp in và Hợp đồng đặt in
|
.........,
ngày.........tháng.........năm.........
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
3.6. Mẫu Thông báo
phát hành hóa đơn (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Mẫu: TB02/AC
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
|
THÔNG BÁO PHÁT HÀNH
HOÁ ĐƠN
(Dành cho Cục Thuế)
1. Cục Thuế:…………………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ trụ sở:……………………………………………………………………………...
3. Số điện thoại:……………………………………………………………………………....
4. Các loại hoá đơn được phát hành:
STT
|
Tên loại
hoá đơn
|
Mẫu số
|
Ký hiệu
|
Số lượng
|
Từ số
|
Đến số
|
Ngày bắt đầu sử dụng
|
Doanh nghiệp in
|
Hợp đồng đặt in
|
||
Tên
|
MST
|
Số
|
Ngày
|
||||||||
01AA/13P
|
|||||||||||
……... , ngày………tháng………năm………
CỤC TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ
tên)
|
3.7.
Mẫu Báo cáo về việc nhận in/cung cấp phần mềm tự in hoá đơn (Phụ
lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------
|
Mẫu số: BC01/AC
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày
15/5/2013 của Bộ Tài chính)
|
||||||||||||
BÁO CÁO VỀ VIỆC NHẬN IN/CUNG CẤP PHẦN MỀM TỰ IN HOÁ ĐƠN
Kỳ…….năm......
Tên tổ chức:.............................................................................................................................................................................
Mã số thuế: ..............................................................................................................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................................................................................
Đơn
vị tính: Số
|
|||||||||||||
STT
|
Tổ chức, cá nhân
đặt in/sử dụng phần mềm tự in hoá đơn
|
Hợp đồng
|
Tên hóa đơn
|
Ký hiệu mẫu hóa đơn
|
Ký hiệu hóa đơn
|
Từ số
|
Đến số
|
Số lượng
|
|||||
Mã số
thuế
|
Tên
|
Địa
chỉ
|
Số
|
Ngày
|
|||||||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(11)
|
||
………, ngày………tháng………năm……
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký,
đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
|||||||||||||
Lưu ý: Tổ
chức cung ứng phần mềm tự in hoá đơn không cần báo cáo các cột từ cột thứ (7)
đến cột (11)
3.8. Mẫu Báo
cáo mất, cháy, hỏng hóa đơn (Phụ lục 3 ban
hành kèm theo Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
------------------------------
|
Mẫu số: BC21/AC
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 64/2013/TT-BTC ngày
15/5/2013 của Bộ Tài chính)
|
........., ngày.........tháng.........năm
20......
BÁO CÁO MẤT, CHÁY, HỎNG HÓA ĐƠN
Tên tổ
chức, cá nhân làm mất, cháy, hỏng hóa
đơn:............................................
Mã số
thuế:...............................................................................................................
Địa
chỉ:......................................................................................................................
Căn cứ Biên
bản mất, cháy, hỏng hóa đơn.
Hồi......
giờ........ ngày........tháng........năm........, (tổ chức, cá nhân) xảy ra việc mất, cháy, hỏng hóa đơn như sau:
S
STT
|
Tên loại hóa đơn
|
Mẫu số
|
Ký hiệu hóa đơn
|
Từ số
|
đến số
|
Số lượng
|
Liên
hóa đơn
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
AA/11T
|
Hóa
đơn bán hàng hóa dịch vụ đã sử dụng hoặc chưa sử dụng (đã phát hàng hoặc chưa
phát hành)
|
|||||||
Hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ
|
||||||||
Lý do mất, cháy, hỏng hoá đơn: .......................................................................................
…………………………………………………………………………………………...
Đơn vị cam kết: Việc khai báo trên là đúng sự
thật, nếu phát hiện khai sai đơn vị xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Nơi nhận:
- Cơ quan thuế trực tiếp quản lý
- Lưu.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Ký đóng dấu và ghi rõ họ tên
|
3.9. Mẫu Báo
cáo tình hình sử dụng hóa đơn (Phụ lục 3 ban
hành kèm theo Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------
|
Mẫu số: BC26/AC
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013của
Bộ Tài chính)
|
|||||||||||||||||||||||||
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HOÁ ĐƠN
Quý…….năm......
Tên tổ chức (cá nhân):..............................................................................................................................................................
Mã số thuế: ................................................................................................................................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................................................................................
Đơn
vị tính: Số
|
||||||||||||||||||||||||||
STT
|
Tên loại
hóa đơn |
Ký hiệu
mẫu hoá đơn |
Ký hiệu
hóa đơn |
Số tồn đầu kỳ, mua/phát
hành
trong kỳ |
Số sử dụng, xóa bỏ,
mất, hủy trong kỳ
|
Tồn cuối kỳ
|
||||||||||||||||||||
Tổng số
|
Số tồn đầu kỳ
|
Số mua/
phát hành trong kỳ |
Tổng số sử dụng, xóa
bỏ, mất, hủy
|
Trong đó
|
||||||||||||||||||||||
Số lượng đã sử dụng
|
Xóa bỏ
|
Mất
|
Hủy
|
|||||||||||||||||||||||
Từ số
|
Đến số
|
Từ số
|
Đến số
|
Từ số
|
Đến số
|
Cộng
|
Số
lượng |
Số
|
Số
lượng |
Số
|
Số
lượng |
Số
|
Từ số
|
Đến số
|
Số
lượng |
|||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|||||
Hóa
đơn
GTGT |
01GTKT3/001
|
AA/13P
|
200
|
1
|
100
|
101
|
200
|
1
|
104
|
104
|
50
|
3
|
8,12,22
|
1
|
101
|
50
|
51-100
|
105
|
200
|
96
|
||||||
Hóa
đơn
bán hàng |
01GTGT3/001
|
|||||||||||||||||||||||||
Phiếu
XKKVCNB |
01XKNB3/001
|
|||||||||||||||||||||||||
Cam kết báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn
trên đây là đúng sự thật, nếu sai, đơn vị chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp
luật.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
............,
ngày........... tháng.......... năm...........
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ, tên và
đóng dấu)
|
3.10. Mẫu Bảng
kê hoá đơn chuyển đi (Phụ lục 3 ban
hành kèm theo Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
Mẫu: BK01/AC
(Ban
hành kèm theo Thông tư
số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
|
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN CHƯA SỬ DỤNG CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
CHUYỂN ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH KHÁC ĐỊA BÀN CƠ QUAN THUẾ QUẢN LÝ
(Đính kèm Báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn)
1. Tên tổ chức, cá nhân: .................................................................................................
2. Mã số thuế: ...................................................................................................................
3. Các loại hoá đơn chưa sử
dụng: ...............................................................................
STT
|
Tên loại hoá
đơn
|
Ký hiệu mẫu
|
Ký hiệu hoá
đơn
|
Số lượng
|
Từ số
|
đến số
|
|
1
|
Hoá đơn giá trị gia tăng
|
01GTKT2/001
|
AA/13T
|
100,000
|
1
|
100,000
|
|
………, ngày………tháng………năm………
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên,đóng dấu)
3.11. Mẫu Thông báo kết quả hủy hóa đơn (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư
số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của
Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------
|
Mẫu: TB03/AC
(Ban hành kèm theo Thông
tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của
Bộ Tài chính)
|
THÔNG
BÁO KẾT QUẢ HỦY HÓA ĐƠN
|
|||||||||||
Kính gửi:…………………………………………………………………...
|
|||||||||||
Tên tổ chức, cá nhân:.......................................................................................................
Mã số thuế:………………………………………………………………………………
|
|||||||||||
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………..
Phương pháp
hủy hóa đơn:…………………………………………………………….
|
|||||||||||
Hồi giờ………ngày………tháng………năm………, (tổ chức, cá nhân)
thông báo hủy hóa đơn như sau:
|
|||||||||||
STT
|
Tên loại hóa
đơn
|
Mẫu số
|
Ký hiệu hóa
đơn
|
Từ số
|
Đến số
|
Số lượng
|
|||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|||||
Ngày………
tháng………năm………
|
|||
Người lập biểu
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
|
||
( Ký, ghi rõ họ tên)
|
(Ký, ghi rõ họ,
tên và đóng dấu)
|
3.12. Mẫu:
Bảng kê quyết toán hoá đơn (Phụ lục 3 ban
hành kèm theo Thông tư số
64/2013/TT-BTC
ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
BẢNG KÊ
CHI TIẾT HOÁ ĐƠN CỦA TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN
ĐẾN THỜI ĐIỂM QUYẾT TOÁN HOÁ ĐƠN
(Đính
kèm báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn BC26/AC)
|
Mẫu số: BK01/AC
(Ban
hành kèm theo Thông tư
số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013của Bộ Tài chính)
|
1.
Tên tổ chức, cá nhân: ..............................................................................................
2.
Mã số thuế:...............................................................................................................
3.
Các loại hoá đơn chưa được sử dụng:
..................................................................
STT
|
Tên loại hoá đơn
|
Ký hiệu mẫu
|
Ký hiệu hoá đơn
|
Số lượng
|
Từ số
|
đến số
|
|
I
|
HOÁ ĐƠN HẾT GIÁ TRỊ SỬ
DỤNG
|
||||||
1
|
Hoá đơn giá trị gia tăng
|
01GTKT2/001
|
AA/13T
|
100,000
|
1
|
100,000
|
|
II
|
HOÁ ĐƠN ĐĂNG KÝ TIẾP TỤC SỬ DỤNG
|
||||||
4. Cơ quan thuế chuyển
đến (trường hợp chuyển địa điểm): .................................
........., ngày.........tháng.........năm.........
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP
LUẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
Dùng cho các trường hợp
phải quyết toán thuế
3.13.
Mẫu Thông báo điều chỉnh thông tin hóa đơn (Phụ lục 3 ban hành
kèm theo Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày
15/5/2013 của Bộ Tài chính)
THÔNG BÁO ĐIỀU CHỈNH
THÔNG TIN
TẠI THÔNG BÁO PHÁT HÀNH
HÓA ĐƠN
(Dành cho tổ chức, cá
nhân kinh doanh phát hành hóa đơn đặt in, tự in)
|
Mẫu: TB04/AC
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính)
|
1.
Tên đơn vị phát hành hoá đơn..................................................................
2.
Mã số thuế:.................................................................................................
3.
Địa chỉ trụ sở chính:...................................................................................
4.
Điện thoại:...................................................................................................
Ngày........tháng........năm............., (tổ chức, cá nhân) đã có thông báo phát hành hoá đơn. Nay (tổ chức,
cá nhân) đăng ký thông tin thay đổi như sau:
STT
|
Thông tin thay đổi
|
Thông tin cũ
|
Thông tin mới
|
6. Thông tin đơn vị chủ quản (trường hợp tổ chức, cá nhân dùng hóa đơn của
đơn vị chủ quản đặt in, tự in):
- Tên đơn vị:...........................................................................................................................
- Mã số thuế:...........................................................................................................................
7. Tên cơ quan thuế tiếp nhận thông báo:............................................................................
........., ngày.........tháng.........năm.........
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hoá đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
Phụ lục 1- HƯỚNG DẪN KÝ HIỆU VÀ GHI THÔNG TIN BẮT BUỘC TRÊN HÓA ĐƠN (Ban hành kèm theo Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 5 năm 2013 của BTC)
Phụ lục 2 - MÃ HÓA ĐƠN CỦA CỤC THUẾ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG PHÁT HÀNH (Ban hành kèm theo Thông tư số 64/2013/TT-BTC - ngày 15/5/2013 của BTC)