MỤC LỤC
Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 9 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ
(Thông tư 138/2011/TT-BTC có những quy định chung về sửa đổi và bổ sung về chữ viết, chữ số, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
a) Bổ sung Tài khoản 171 – “Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ”.
b) Bổ sung Tài khoản 3389 - “Bảo hiểm thất nghiệp”.
c) Sửa đổi số hiệu tài khoản 431 - “Quỹ khen thưởng phúc lợi” như sau:
- Đổi số hiệu tài khoản 431- “Quỹ khen thưởng, phúc lợi” thành tài khoản 353 - “Quỹ khen thưởng, phúc lợi”;
- Đổi số hiệu tài khoản 4311 - “Quỹ khen thưởng” thành tài khoản 3531-“ Quỹ khen thưởng”;
- Đổi số hiệu tài khoản 4312 - “Quỹ phúc lợi” thành tài khoản 3532- “Quỹ phúc lợi”.
d) Bổ sung tài khoản 3533 - “Quỹ
phúc lợi đã hình thành TSCĐ”, là tài khoản cấp 2 của tài khoản 353 -
“Quỹ khen thưởng, phúc lợi”.
đ) Bổ sung tài khoản 3534 - “Quỹ
thưởng ban quản lý điều hành công ty”, là tài khoản cấp 2 của tài khoản
353 - “Quỹ khen thưởng, phúc lợi”.
e) Bổ sung tài khoản 356 - “Quỹ phát triển khoa học và công nghệ” và bổ sung 2 tài khoản cấp 2 như:
- Tài khoản 3561 - Quỹ phát triển khoa học và công nghệ;
- Tài khoản 3562 - Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ.)
- Phần thứ nhất - Quy định chung (đã cập nhật TT 138/2011/TT-BTC ngày 04/10/2011);
- Phần thứ hai - Hệ thống tài khoản kế toán (đã cập nhật TT 138/2011/TT-BTC ngày 04/10/2011)
- Phần thứ ba - Hệ thống báo cáo tài chính;
- Phần thứ tư - Chế độ chứng từ kế toán;
- Phần thứ năm - Chế độ sổ kế toán.
Phần thứ hai
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
I- QUY ĐỊNH CHUNG
1- Tài khoản kế toán dùng để phân loại và hệ thống hoá các nghiệp vụ kinh tế, tài chính theo nội dung kinh tế.
Hệ
thống tài khoản kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa bao gồm các Tài khoản
cấp 1, Tài khoản cấp 2, tài khoản trong Bảng cân đối kế toán và tài
khoản ngoài Bảng cân đối kế toán theo quy định trong chế độ kế toán này.
2- Các doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa căn cứ vào hệ thống tài khoản kế toán quy định trong Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, tiến hành nghiên cứu, vận dụng và chi tiết hoá hệ thống tài khoản kế toán phù hợp với đặc điểm sản xuất, kinh doanh, yêu cầu quản lý của từng đơn vị, nhưng phải phù hợp với nội dung, kết cấu và phương pháp hạch toán của các tài khoản tổng hợp tương ứng.
3- Trường hợp doanh nghiệp nhỏ và vừa cần bổ sung Tài khoản cấp 1 hoặc sửa đổi Tài khoản cấp 1, cấp 2 trong hệ thống tài khoản kế toán do Bộ Tài chính quy định về tên, ký hiệu, nội dung và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đặc thù phải được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính trước khi thực hiện.
4- Các doanh nghiệp nhỏ và vừa có thể mở thêm Tài khoản cấp 2 và Tài khoản cấp 3 đối với những tài khoản không có qui định Tài khoản cấp 2, Tài khoản cấp 3 tại Danh mục Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa đã quy định trong Quyết định này nhằm phục vụ yêu cầu quản lý của doanh nghiệp mà không phải đề nghị Bộ Tài chính chấp thuận.
II - DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
TT
|
Số hiệu TK
|
TÊN TÀI KHOẢN
|
GHI CHÚ
|
Chú Thích
|
||
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
LOẠI TÀI KHOẢN 1 - TÀI SẢN NGẮN
HẠN
|
||||||
1
|
111
|
Tiền mặt
|
||||
1111
|
Tiền Việt Nam
|
|||||
1112
|
Ngoại tệ
|
|||||
1113
|
Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
|
|||||
2
|
112
|
Tiền gửi Ngân hàng
|
Chi tiết theo từng
ngân hàng
|
|||
1121
|
Tiền Việt Nam
|
|||||
1122
|
Ngoại tệ
|
|||||
1123
|
Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
|
|||||
3
|
121
|
Đầu tư tài chính ngắn hạn
|
||||
4
|
131
|
Phải thu của khách hàng
|
Chi tiết theo từng
khách hàng
|
|||
5
|
133
|
Thuế GTGT được khấu trừ
|
||||
1331
|
Thuế GTGT được khấu trừ
của hàng hoá, dịch vụ
|
|||||
1332
|
Thuế GTGT được khấu trừ
của TSCĐ
|
|||||
6
|
138
|
Phải thu khác
|
||||
1381
|
Tài sản thiếu chờ xử lý
|
|||||
1388
|
Phải thu khác
|
|||||
7
|
141
|
Tạm ứng
|
Chi tiết theo
đối tượng
|
|||
8
|
142
|
Chi phí trả trước ngắn hạn
|
||||
9
|
152
|
Nguyên liệu, vật liệu
|
Chi tiết theo yêu cầu
quản lý
|
|||
10
|
153
|
Công cụ, dụng cụ
|
Chi tiết theo yêu cầu
quản lý
|
|||
11
|
154
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
|
Chi tiết theo yêu cầu
quản lý
|
|||
12
|
155
|
Thành phẩm
|
Chi tiết theo yêu cầu
quản lý
|
|||
13
|
156
|
Hàng hoá
|
Chi tiết theo yêu cầu
quản lý
|
|||
14
|
157
|
Hàng gửi đi bán
|
Chi tiết theo yêu cầu
quản lý
|
|||
15
|
159
|
Các khoản dự phòng
|
||||
1591
|
Dự phòng giảm giá đầu tư tài
chính ngắn hạn
|
|||||
1592
|
Dự phòng phải thu khó đòi
|
|||||
1593
|
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
|
|||||
16
|
171
|
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính
Phủ
|
Bổ sung TK theo TT
138/2011/TT-BTC ngày 04/10/2011 của Bộ Tài Chính
|
|||
LOẠI TÀI KHOẢN 2 - TÀI SẢN DÀI HẠN
|
||||||
17
|
211
|
Tài sản cố định
|
||||
2111
|
TSCĐ hữu hình
|
|||||
2112
|
TSCĐ thuê tài chính
|
|||||
2113
|
TSCĐ vô hình
|
|||||
18
|
214
|
Hao mòn TSCĐ
|
||||
2141
|
Hao mòn TSCĐ hữu hình
|
|||||
2142
|
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
|
|||||
2143
|
Hao mòn TSCĐ vô hình
|
|||||
2147
|
Hao mòn bất động sản đầu
tư
|
|||||
19
|
217
|
Bất động sản đầu tư
|
||||
20
|
221
|
Đầu tư tài chính dài hạn
|
||||
2212
|
Vốn góp liên doanh
|
|||||
2213
|
Đầu tư vào công ty liên kết
|
|||||
2218
|
Đầu tư tài chính dài hạn khác
|
|||||
21
|
229
|
Dự phòng giảm giá đầu tư tài
chính dài hạn
|
||||
22
|
241
|
Xây dựng cơ bản dở dang
|
||||
2411
|
Mua sắm TSCĐ
|
|||||
2412
|
Xây dựng cơ bản dở dang
|
|||||
2413
|
Sửa chữa lớn TSCĐ
|
|||||
23
|
242
|
Chi phí trả trước dài hạn
|
||||
24
|
244
|
Ký quỹ, ký cược dài hạn
|
||||
LOẠI TÀI KHOẢN 3 - NỢ PHẢI
TRẢ
|
||||||
25
|
311
|
Vay ngắn hạn
|
||||
26
|
315
|
Nợ dài hạn đến hạn trả
|
||||
27
|
331
|
Phải trả cho người bán
|
Chi tiết theo
đối tượng
|
|||
28
|
333
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
|
||||
3331
|
Thuế giá trị gia tăng phải
nộp
|
|||||
33311
|
Thuế GTGT đầu ra
|
|||||
33312
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
|||||
3332
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|||||
3333
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
|||||
3334
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|||||
3335
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|||||
3336
|
Thuế tài nguyên
|
|||||
3337
|
Thuế nhà đất, tiền thuê
đất
|
|||||
3338
|
Các loại thuế khác
|
|||||
3339
|
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp
khác
|
|||||
29
|
334
|
Phải trả người lao động
|
||||
30
|
335
|
Chi phí phải trả
|
||||
31
|
338
|
Phải trả, phải nộp khác
|
||||
3381
|
Tài sản thừa chờ giải quyết
|
|||||
3382
|
Kinh phí công đoàn
|
|||||
3383
|
Bảo hiểm xã hội
|
|||||
3384
|
Bảo hiểm y tế
|
|||||
3386
|
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn
hạn
|
|||||
3387
|
Doanh thu chưa thực hiện
|
|||||
3388
|
Phải trả, phải nộp khác
|
|||||
3389
|
Bảo hiểm thất nghiệp
|
Bổ sung TK theo TT
138/2011/TT-BTC ngày 04/10/2011 của Bộ Tài Chính
|
||||
32
|
341
|
Vay, nợ dài hạn
|
||||
3411
|
Vay dài hạn
|
|||||
3412
|
Nợ dài hạn
|
|||||
3413
|
Trái phiếu phát hành
|
|||||
34131
|
Mệnh giá trái phiếu
|
|||||
34132
|
Chiết khấu trái phiếu
|
|||||
34133
|
Phụ trội trái phiếu
|
|||||
3414
|
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
|
|||||
33
|
351
|
Quỹ dự phòng trợ cấp mất
việc làm
|
||||
34
|
352
|
Dự phòng phải trả
|
||||
35
|
353
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
Sửa đổi số
hiệu tài khoản 431 - “Quỹ khen thưởng phúc
lợi” theo TT 138/2011/TT-BTC ngày 04/10/2011 của Bộ Tài
Chính
|
|||
3531
|
Quỹ khen thưởng
|
|||||
3532
|
Quỹ phúc lợi
|
|||||
3533
|
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
|
|||||
3534
|
Quỹ thưởng ban quản lý
điều hành công ty
|
|||||
36
|
356
|
Quỹ phát triển khoa học và công
nghệ
|
Bổ sung TK theo TT
138/2011/TT-BTC ngày 04/10/2011 của Bộ Tài Chính
|
|||
3561
|
Quỹ phát triển khoa học và công
nghệ
|
|||||
3562
|
Quỹ phát triển khoa học và công
nghệ đã hình thành TSCĐ
|
|||||
LOẠI TÀI KHOẢN 4 - VỐN CHỦ
SỞ HỮU
|
||||||
37
|
411
|
Nguồn vốn
kinh doanh
|
||||
4111
|
Vốn đầu tư của chủ
sở hữu
|
|||||
4112
|
Thặng dư vốn cổ phần
|
(Công ty cổ phần)
|
||||
4118
|
Vốn khác
|
|||||
38
|
413
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
|
||||
39
|
418
|
Các quỹ thuộc vốn chủ sở
hữu
|
||||
40
|
419
|
Cổ phiếu quỹ
|
(Công ty cổ phần)
|
|||
41
|
421
|
Lợi nhuận chưa phân phối
|
||||
4211
|
Lợi nhuận chưa phân phối năm
trước
|
|||||
4212
|
Lợi nhuận chưa phân phối năm
nay
|
|||||
Sửa đổi số
hiệu tài khoản 431 - “Quỹ khen thưởng phúc
lợi” theo TT 138/2011/TT-BTC ngày 04/10/2011 của Bộ Tài
Chính
|
||||||
LOẠI TÀI KHOẢN 5 - DOANH THU
|
||||||
42
|
511
|
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
||||
5111
|
Doanh thu bán hàng hoá
|
|||||
5112
|
Doanh thu bán các thành phẩm
|
Chi tiết theo yêu cầu
quản lý
|
||||
5113
|
Doanh thu cung cấp dịch vụ
|
|||||
5118
|
Doanh thu khác
|
|||||
43
|
515
|
Doanh thu hoạt động tài chính
|
||||
44
|
521
|
Các khoản giảm trừ doanh thu
|
||||
5211
|
Chiết khấu thương mại
|
|||||
5212
|
Hàng bán bị trả lại
|
|||||
5213
|
Giảm giá hàng bán
|
|||||
LOẠI TÀI KHOẢN 6 - CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
|
||||||
45
|
611
|
Mua hàng
|
Áp dụng cho PP kiểm kê định kỳ
|
|||
46
|
631
|
Giá thành sản xuất
|
Áp dụng cho PP kiểm kê định kỳ
|
|||
47
|
632
|
Giá vốn hàng bán
|
||||
48
|
635
|
Chi phí tài chính
|
||||
49
|
642
|
Chi phí quản lý kinh doanh
|
||||
6421
|
Chi phí bán hàng
|
|||||
6422
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
|||||
LOẠI TÀI KHOẢN 7 - THU NHẬP KHÁC
|
||||||
50
|
711
|
Thu nhập khác
|
Chi tiết theo hoạt
động
|
|||
LOẠI TÀI KHOẢN 8 - CHI PHÍ
KHÁC
|
||||||
51
|
811
|
Chi phí khác
|
Chi tiết theo hoạt
động
|
|||
52
|
821
|
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
|
||||
LOẠI TÀI KHOẢN 9 XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH
|
||||||
53
|
911
|
Xác định kết quả kinh doanh
|
||||
LOẠI TÀI
KHOẢN 0 - TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
|
||||||
1
|
001
|
Tài sản thuê ngoài
|
||||
2
|
002
|
Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ,
nhận gia công
|
Chi tiết theo yêu cầu
quản lý
|
|||
3
|
003
|
Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi,
ký cược
|
||||
4
|
004
|
Nợ khó đòi đã xử lý
|
||||
5
|
007
|
Ngoại tệ các loại
|
Tải danh mục Hệ thống Tài khoản Kế Toán theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 đã cập nhật theo Thông tư 138/2011/TT-BTC ngày 04/10/2011 của Bộ Tài Chính hướng dẫn sửa đổi Chế độ kế toán Doanh nghiệp nhỏ và vừa theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC dạng Excel, tại đây – Dung lượng: 35.5KB
lúc 18:05 17 tháng 6, 2013
Cho mình hỏi 1 tý
Mình là chủ tài khoản thứ hai của đơn vị Nhà nước. Khi mình duyệt chi, thì kế toán đề nghị mình phải ký lên cả hóa đơn đỏ trong chứng từ thanh toán. Mình hỏi có văn bản nào bắt buộc phải như thế, nhưng Kế toán không trả lời được. Bạn giúp mình thắc mắc này được không.
Cảm ơn nhiều nhiều.