Ảnh mang tính minh họa |
Các thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này bao gồm:
1. Thông báo, Thông báo lại việc lựa chọn phương án hưởng ưu đãi thuế đối với doanh nghiệp bị chấm dứt ưu đãi theo cam kết WTO
2. Giải trình về tài sản, hàng hóa bị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn được tính vào chi phí được trừ
3. Thông báo định mức chính của những sản phẩm chủ yếu của doanh nghiệp
4. Kê khai nộp thuế đối với hoạt động SXKD hàng hóa, dịch vụ ở nước ngoài
5. Khai thuế BVMT đối với tổ chức; hộ gia đình, cá nhân
6. Kê khai, quyết toán thuế đối với khai thác dầu thô của Vietsopetro
7. Thông báo phát hành, báo cáo phát hành Biên lai thu phí, lệ phí
8. Báo cáo tình hình sử dụng, Thông báo hủy Biên lai thu phí, lệ phí
....
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi
bỏ thủ tục Thông báo tạm dừng của TSCĐ đang dùng cho SXKD do sản xuất
theo mùa vụ hoặc tạm dừng để sửa chữa, di chuyển địa điểm, bảo trì, bảo
dưỡng theo định kỳ.
BỘ TÀI CHÍNH
-------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
Số: 693/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ THUẾ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06
năm 2010 của Chính
phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét
đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết
định này 43 thủ tục hành chính về thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài chính, gồm:
- 31 thủ
tục hành chính mới (Phụ lục 1).
- 10 thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế các thủ tục hành chính đã được công
bố tại Quyết định số 2151/QĐ-BTC ngày 30/8/2012; Quyết định 1650/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ngày
12/7/2011; Quyết định số
1008/QĐ-BTC ngày 5/5/2011 và Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10 tháng 8 năm 2009
thuộc lĩnh vực Thuế (Phụ lục 2).
- 02 thủ
tục hành chính được bãi bỏ (Phụ lục 3).
Điều
2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều
3. Chánh Văn phòng Bộ,
Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để b/c); - Lãnh đạo Bộ; - Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp); - Như Điều 3; - Vụ Pháp chế (BTC); - Vụ Pháp chế (TCT); - Website Bộ Tài chính; - Lưu VT, TCT (VT, CC). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
PHỤ LỤC SỐ 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-BTC ngày 05 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-BTC ngày 05 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
HÌNH THỨC SỬA ĐỔI
|
Ngành, lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Cấp
Cục thuế
|
|||
1
|
Khai
thuế tài nguyên tạm tính đối với dầu thô áp dụng cho Vietsopetro
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Cục Thuế
|
2
|
Khai
quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu thô áp dụng cho Vietsopetro
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Cục Thuế
|
3
|
Khai
thuế đặc biệt đối với dầu
thô áp dụng cho Vietsopetro
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Cục Thuế
|
4
|
Khai
phụ thu tạm tính đối với dầu lãi theo từng lần xuất bán áp dụng cho
Vietsopetro
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Cục Thuế
|
5
|
Khai
thuế TNDN tạm tính theo từng lần xuất bán áp dụng cho
Vietsopetro
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Cục Thuế
|
6
|
Khai
phụ thu tạm tính đối với dầu lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng
cho Vietsopetro
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Cục Thuế
|
7
|
Khai
quyết toán phụ thu khi giá dầu thô biến động tăng áp dụng cho Vietsopetro
|
Cập nhật mới
|
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của
Ngân sách Nhà nước
|
Cục Thuế
|
8
|
Khai
thuế TNDN tạm tính đối với thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp
dụng cho Vietsopetro
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và
thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Cục Thuế
|
9
|
Khai
quyết toán thuế TNDN áp dụng cho Vietsopetro
|
Cập nhật mới
|
Quản lý
thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Cục Thuế
|
10
|
Thông
báo phát hành Biên lai thu tiền phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Cục Thuế
|
11
|
Thông
báo thay đổi về hình thức hoặc nội dung Biên lai
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Cục Thuế
|
12
|
Báo
cáo phát hành Biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Cục Thuế
|
13
|
Thông
báo về việc ủy nhiệm lập
biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Cục Thuế
|
14
|
Thông
báo về việc hết thời hạn hoặc chấm dứt ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
Cập nhật mới
|
Quản lý
thuế, phí, lệ phí và thu khác của
Ngân sách Nhà nước
|
Cục Thuế
|
15
|
Báo
cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Cục Thuế
|
16
|
Báo
cáo tình hình nhận in Biên lai và cung ứng phần mềm tự in
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Cục Thuế
|
17
|
Thông
báo hủy Biên lai thu tiền
phí, lệ phí
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Cục Thuế
|
18
|
Thông
báo kết quả hủy biên lai
thu tiền phí, lệ phí
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Cục Thuế
|
19
|
Thông
báo lựa chọn phương án hưởng ưu đãi thuế TNDN đối với doanh nghiệp đang được
hưởng ưu đãi thuế TNDN do đáp ứng điều kiện ưu đãi về tỷ lệ xuất khẩu mà bị chấm dứt ưu đãi theo cam kết WTO
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Cục Thuế
|
20
|
Thông
báo lại lựa chọn phương án hưởng ưu đãi thuế TNDN đối với doanh nghiệp đang
được hưởng ưu đãi thuế TNDN do đáp ứng điều kiện ưu đãi về tỷ lệ xuất khẩu mà
bị chấm dứt ưu đãi theo cam
kết WTO
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Cục Thuế
|
III
|
Cấp
Chi cục thuế
|
|||
21
|
Thông
báo phát hành Biên lai thu tiền phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu
khác của Ngân sách Nhà nước
|
Chi cục Thuế
|
22
|
Thông
báo thay đổi về hình thức hoặc nội dung Biên lai
|
Cập nhật mới
|
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Chi cục Thuế
|
23
|
Báo
cáo phát hành Biên lai thu
tiền phí, lệ phí
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Chi cục Thuế
|
24
|
Thông
báo về việc ủy nhiệm lập
biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Chi cục Thuế
|
25
|
Thông
báo về việc hết thời hạn hoặc chấm dứt ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Chi cục Thuế
|
26
|
Báo
cáo tình hình sử dụng Biên
lai thu tiền phí, lệ phí
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Chi cục Thuế
|
27
|
Báo
cáo tình hình nhận in Biên lai và cung ứng phần mềm tự in
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Chi cục Thuế
|
28
|
Thông
báo hủy Biên lai thu tiền
phí, lệ phí
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Chi cục Thuế
|
29
|
Thông
báo kết quả hủy biên lai
thu tiền phí, lệ phí
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Chi cục Thuế
|
30
|
Thông
báo lựa chọn phương án hưởng ưu đãi thuế TNDN đối với doanh nghiệp đang được
hưởng ưu đãi thuế TNDN do
đáp ứng điều kiện ưu đãi về tỷ lệ xuất khẩu mà bị chấm dứt ưu đãi theo cam
kết WTO
|
Cập nhật mới
|
Quản lý
thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
Chi cục Thuế
|
31
|
Thông
báo lại lựa chọn phương án hưởng ưu đãi thuế TNDN đối với doanh nghiệp đang
được hưởng ưu đãi thuế TNDN do đáp ứng điều kiện ưu đãi về tỷ lệ xuất khẩu mà
bị chấm dứt ưu đãi theo cam kết WTO
|
Cập nhật mới
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu
khác của Ngân sách Nhà nước
|
Chi cục Thuế
|
PHỤ LỤC SỐ 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-BTC ngày 05 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-BTC ngày 05 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ngành, lĩnh vực
|
Nội dung sửa đổi
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
|
A
|
TTHC
sửa đổi, bổ sung
|
|||||
I
|
Cấp
Cục Thuế
|
|||||
1
|
Thông
báo phát hành Biên lai thu tiền phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí tự in (B-BTC-115224-TT)
|
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân
sách Nhà nước
|
- Gộp
2 thủ tục 161, 162 phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC
ngày 10/8/2009
- Sửa
tên TTHC
- Quy
định rõ về mẫu thông báo phát hành Biên lai là mẫu 04b
|
Cục Thuế
|
Sửa đổi TTHC số TT 161, 162 phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1902/QĐ-BTC ngày 10/8/2009
|
|
2
|
Giải
trình về tài sản, hàng hóa bị tổn thất do thiên
tai, dịch bệnh, hỏa hoạn
được tính vào chi phí được
trừ khi tính thuế TNDN
(B-BTC-172003-TT)
|
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân
sách Nhà nước
|
- Bổ
sung thêm các cơ quan xác nhận vào văn bản xác nhận về nơi xảy ra việc thiên tai, dịch bệnh, hỏa
hoạn
|
Cục Thuế
|
Sửa đổi TTHC số TT 1 phần Danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số
1008/QĐ-BTC ngày 5/5/2011
|
|
3
|
Thông
báo định mức chính của
những sản phẩm chủ yếu của doanh nghiệp (B- BTC-172010-TT)
|
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân
sách Nhà nước
|
- Bổ
sung thêm thời hạn nộp thông báo là "03 tháng đầu năm hoặc 03 tháng kể
từ khi bắt đầu đi vào sản xuất, kinh doanh"
|
Cục Thuế
|
Sửa đổi TTHC số TT 5 phần Danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số
1008/QĐ-BTC ngày 5/5/2011
|
|
4
|
Kê
khai và nộp thuế đối với
hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ở nước ngoài
|
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
- Sửa
tên TTHC
- Bỏ
quy định về việc xuất trình bản chính khi kê khai thuế
- Bỏ
quy định về việc yêu cầu có xác nhận vào báo cáo tài chính của cơ quan thuế,
tài chính tại nước đầu tư
(nếu nước, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư có tổ chức kiểm toán độc lập) hoặc
xác nhận của cơ quan có thẩm quyền tại nước, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư.
|
Cục Thuế
|
Sửa đổi TTHC số TT 3 phần Danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số
1650/QĐ-BTC ngày 12/7/2011
|
|
5
|
Khai
thuế bảo vệ môi trường đối với tổ chức; hộ gia đình, cá nhân.
|
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân
sách Nhà nước
|
- Bổ
sung thêm quy định về thành phần hồ sơ kèm theo Tờ khai thuế BVMT đối với
trường hợp là tổ chức, cá nhân tự sản xuất bao bì đóng gói sẵn hàng hóa.
- Bổ
sung mẫu bảng kê hóa đơn
bán bao bì theo mẫu số 03/TBVMT
|
Cục Thuế
|
Sửa đổi TTHC số TT 36 phần Danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 2151/QĐ-BTC ngày 30/8/2012
|
|
II
|
Cấp
Chi cục thuế
|
|||||
6
|
Thông
báo phát hành Biên lai thu tiền phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí tự in
(B-BTC-112485-TT)
|
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân sách Nhà nước
|
- Sửa
tên TTHC
- Quy
định rõ về mẫu thông báo phát hành Biên lai là mẫu
04b
|
Chi cục Thuế
|
Sửa đổi TTHC số TT 147 phần Danh mục ban hành
kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-BTC ngày 10/8/2009
|
|
7
|
Giải
trình về tài sản, hàng hóa bị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN (B-BTC-172043-TT)
|
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân
sách Nhà nước
|
- Bổ sung
thêm các cơ quan xác nhận vào văn bản xác nhận về nơi xảy ra việc thiên tai,
dịch bệnh, hỏa hoạn
|
Chi cục Thuế
|
Sửa đổi TTHC số TT 11 phần Danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số
1008/QĐ-BTC ngày 5/5/2011
|
|
8
|
Thông
báo định mức chính của những sản phẩm chủ yếu của doanh nghiệp
(B-BTC-172048-TT)
|
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân
sách Nhà nước
|
- Bổ
sung thêm thời hạn nộp thông báo
là "03 tháng đầu năm hoặc 03 tháng kể từ khi bắt đầu đi vào sản xuất, kinh doanh"
|
Chi cục Thuế
|
Sửa đổi TTHC số TT 5 phần Danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số
1008/QĐ-BTC ngày 5/5/2011
|
|
9
|
Kê
khai và nộp thuế đối với
hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ở nước ngoài
|
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân
sách Nhà nước
|
- Sửa
tên TTHC
- Bỏ
quy định về việc xuất trình bản chính khi kê khai thuế
- Bỏ
quy định về việc yêu cầu có xác nhận vào báo cáo tài chính của cơ quan thuế,
tài chính tại nước đầu tư (nếu nước, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư có tổ
chức kiểm toán độc lập) hoặc xác nhận của cơ quan có thẩm quyền tại nước,
vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư.
|
Chi cục Thuế
|
Sửa đổi TTHC số TT 3 phần Danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số
1650/QĐ-BTC ngày 12/7/2011
|
|
10
|
Khai
thuế bảo vệ môi trường đối
với tổ chức; hộ gia đình, cá nhân.
|
Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của Ngân
sách Nhà nước
|
- Bổ
sung thêm quy định về thành phần hồ sơ kèm theo Tờ khai thuế BVMT đối với trường
hợp là tổ chức, cá nhân tự sản
xuất bao bì đóng gói sẵn hàng hóa.
- Bổ
sung mẫu bảng kê hóa đơn
bán bao bì theo mẫu số 03/TBVMT
|
Chi cục Thuế
|
Sửa đổi TTHC số TT 32 phần Danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 2151/QĐ-BTC ngày 30/8/2012
|
PHỤ LỤC SỐ 3
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-BTC ngày 05/4/2013 của Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-BTC ngày 05/4/2013 của Bộ Tài chính)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Cấp Cục thuế
|
|||
1
|
Thông
báo tạm dừng của TSCĐ đang dùng cho SXKD do sản xuất theo mùa vụ hoặc tạm dừng để sửa chữa, để di dời di
chuyển địa điểm, để bảo trì, bảo dưỡng theo định kỳ (B-BTC-172009-TT)
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của NSNN
|
Cục thuế
|
Bãi bỏ TTHC số 4 phần Danh mục ban hành kèm theo
Quyết định số 1008/QĐ-BTC
ngày 5/5/2011
|
II
|
Cấp
Chi cục Thuế
|
|||
2
|
Thông
báo tạm dừng của TSCĐ đang dùng cho SXKD do sản xuất theo
mùa vụ hoặc tạm dừng để sửa
chữa, để di dời di chuyển địa điểm, để bảo trì, bảo dưỡng theo định kỳ
(B-BTC-172047-TT)
|
Quản
lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của NSNN
|
Chi cục thuế
|
Bãi bỏ TTHC số 14 phần Danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 1008/QĐ-BTC
ngày 5/5/2011
|